Cáp dẹt cầu trục cổng trục được kết hợp với hệ máng C, con lăn treo cáp dẹt, con lăn dẫn đầu cáp dẹt để cung cấp nguồn điện động lực và điện điều khiển từ tủ điện palang về tủ điện dầm biên.
PHÂN LOẠI - DÂY VÀ CÁP ĐIỆN DẸT
Dây và cáp điện dẹt có rất nhiều chủng loại khác nhau, được nhập khẩu từ quốc gia nổi tiếng ECHU trung quốc, SHENTAI đài loan, hàn quốc.
Tại thị trường việt nam sử dụng chủ yếu các loại cáp dẹt sau:
Cáp điện dẹt chính hãng shentai đài loan
Cáp điện dẹt chính hãng Echu trung quốc
Cáp dẹt 4x1.5mm 4x2.5mm 4x4mm 4x6mm 4x10mm
Cáp dẹt 4x16mm 4x25mm 4x35mm 4x50mm
Cáp dẹt 8Cx1.5mm 12Cx1.5mm 16Cx1.25mm 16Cx1.5
Cáp dẹt động lực điều khiển 3x4mm²+6Cx1.5mm²
Cáp dẹt động lực điều khiển 3x6mm²+6Cx1.5mm²
Cáp dẹt động lực điều khiển 3x10mm²+6Cx1.5mm²
Dây cáp dẹt cấp điện động lực | 4x1.5 mm² | 4x2.5 mm² | 4x4 mm² | 4x6 mm² | 4x10 mm² | 4x16 mm² | 4x25 mm² | 4x16 mm² | 4x25 mm² | 4x35 mm² |
Dây cáp dẹt cáp điện điều khiển | 8Cx1.5 mm² | 10Cx1.5 mm² | 12Cx1.5 mm² | 16Cx1.5 mm² | 24Cx1.5 mm² |
Dây cáp dẹt động lực + điều khiển | 3x4mm²+6Cx1.5mm² | 3x6mm²+6Cx1.5mm² | 3x10mm²+6Cx1.5mm² |
HÌNH ẢNH SẢN PHẨM
TÍNH CHỌN TIẾT DIỆN DÂY ĐIỆN NHƯ THẾ NÀO?
Việc tính toán và lựa chọn tiết diện dây dẫn theo công suất luôn được nhiều người quan tâm khi đấu nối, dẫn cấp hệ thống điện. Không chỉ sẽ tiết kiệm chi phí, an toàn cho người sử dụng, chúng ta còn có thể giảm thiểu tổn hao điện năng truyền dẫn.
- Chọn tiết diện dây dẫn theo tiêu chuẩn quy định.
- Chọn tiết diện dây dẫn theo công thức tính toán.
-
Có thể áp dụng công thức tính tiết diện S=I/J hoặc S=P/J
- Chú thích ký hiệu:
- S: là tiết diện dây dẫn, tính bằng mm².
- I: dòng điện chạy qua mặt cắt vuông, tính bằng Ampere (A).
- J: mật độ dòng điện cho phép (A/mm²).
- Mật độ dòng điện cho phép của dây đồng J~ 6A/mm2 = tương đương 1,3kW/mm²
- Mật độ dòng điện cho phép của dây nhôm J~ 4,5 A/mm².
- Ví dụ tổng công suất động cơ P = 5.5kW > S=5.5/1.3=3.84mm² Từ kết quả chúng ta có thể sử dụng dây điện có tiết diện 4mm² trở lên.
- Chọn tiết diện dây dẫn theo kinh nghiệm sử dụng.
- Tính toán tổng công suất đã, đang và sẽ sử dụng để lựa chọn dây dẫn điện cấp cho nguồn tổng.
- Chỉ nên sử dụng tối đa là 70% công suất định mức cho phép. Ví dụ: 1mm² chịu được cường độ dòng điện I = 6A thì ta chỉ nên sử dụng thiết bị điện có công suất trong khoảng 4A)
- Ta nên tính toán và chọn tiết diện dây dẫn theo công suất (W) và cường độ dòng điện (A). Mọi người có thể tham khảo bảng dưới đây.
- Quy tắc chọn tiết diện dây dẫn: 6A/mm²
Bảng tra dây cáp điện dẹt
Tiết diện dây (mm) |
Công Suất (kW) |
Công Suất (kW) |
Dòng Điện (A) |
Tại 220V |
Tại 380V |
220V |
|
0.75 |
0.35 |
1.05 |
1.875 |
1 |
0.47 |
1.40 |
2.5 |
1.25 |
0.58 |
1.75 |
3.125 |
1.5 |
0.70 |
2.10 |
3.75 |
2 |
0.94 |
2.81 |
5 |
2.5 |
1.17 |
3.51 |
6.25 |
3.5 |
1.64 |
4.91 |
8.75 |
4 |
1.87 |
5.61 |
10 |
5.5 |
2.57 |
7.71 |
13.75 |
6 |
2.81 |
8.42 |
15 |
8 |
3.74 |
11.22 |
20 |
10 |
4.68 |
14.03 |
25 |
11 |
5.14 |
15.43 |
27.5 |
14 |
6.55 |
19.64 |
35 |
16 |
7.48 |
22.44 |
40 |
22 |
10.29 |
30.86 |
55 |
25 |
11.69 |
35.06 |
62.5 |
30 |
14.03 |
42.08 |
75 |
35 |
16.36 |
49.09 |
87.5 |
38 |
17.77 |
53.30 |
95 |
50 |
23.38 |
70.13 |
125 |
60 |
28.05 |
84.15 |
150 |
70 |
32.73 |
98.18 |
175 |
80 |
37.40 |
112.20 |
200 |
95 |
44.41 |
133.24 |
237.5 |
100 |
46.75 |
140.25 |
250 |
120 |
56.10 |
168.30 |
300 |
125 |
58.44 |
175.31 |
312.5 |
150 |
70.13 |
210.38 |
375 |
150 |
70.13 |
210.38 |
375 |
185 |
86.49 |
259.46 |
462.5 |
200 |
93.50 |
280.50 |
500 |
240 |
112.20 |
336.60 |
600 |
250 |
116.88 |
350.63 |
625 |
300 |
140.25 |
420.75 |
750 |
400 |
187.00 |
561.00 |
1000 |
Mua cáp điện dẹt ở đâu uy tín - giá rẻ - Tư vấn lắp đặt sử dụng chuyên nghiệp.
- Cáp điện dẹt được nhập khẩu trực tiếp, chính hãng với số lượng lớn từ nhà sản xuất (mỗi lần nhập từ 1-2 container) đầy đủ CO, CQ chứng từ nhập khẩu.
- UY TÍN: Với hơn 1000 khách hàng trong nước như: Các doanh nghiệp hàn quốc tại việt nam, doanh nghiệp tư nhân và ngoài nước như Lào, Campuchia, Myanma, đã hài lòng, và hợp tác cùng chúng tôi.
- Tư vấn, báo giá nhiệt tình, chu đáo,
- Trao chữ TÂM Trọn Chữ TÍN– Thời gian giao hàng: Từ 8h đến 24h
- Dịch vụ sau bán hàng: Chuyên nghiệp, Bảo hành, bảo trì, luôn có mặt trong vòng 8 tiếng.